Dịch trong bối cảnh "CHẠY TRỐN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CHẠY TRỐN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Tóm lại nội dung ý nghĩa của runaway trong tiếng Anh. runaway có nghĩa là: runaway /’rʌnəwei/* danh từ- người trốn tránh, người chạy trốn- con ngựa lồng lên* tính từ- trốn tránh, chạy trốn, bỏ ngũ=a runaway soldier+ một người lính bỏ ngũ- lồng lên (ngựa)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng một cách dễ dàng=a runaway victory+ Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ người chạy trốn trong tiếng Hoa và cách phát âm người chạy trốn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người chạy trốn tiếng Đài Loan nghĩa là gì . Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ người chạy trốn trong tiếng Trung và cách phát âm người chạy trốn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người chạy trốn tiếng Trung nghĩa là gì . trốn chạy trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ trốn chạy sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. trốn chạy. to show a clean pair of heels, to flee. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. cash. Nếu tôi sẵn lòng nhìn vào gương soi và không chạy trốn những gì tôi thấy, thì tôi có cơ hội để đạt được tri thức; và hiểu biết về chính mình là điều tuyệt vời cho việc dạy hiệu quả cũng như hiểu biết học viên và hiểu biết môn I am willing to look in that mirror and not run from what I see, I have a chance to gain self-knowledge- and knowing myself is as crucial to good teaching as knowing my students and my tôi sẵn lòng nhìn vào gương soi và không chạy trốn những gì tôi thấy, thì tôi có cơ hội để đạt được tri thức; và hiểu biết về chính mình là điều tuyệt vời cho việc dạy hiệu quả cũng như hiểu biết học viên và hiểu biết môn I am willing to look in that mirror and not run away from what I see, I have a chance to gain self knowledge and knowing myself iscrucial to good teaching, as knowing my students and my….Khi một đôi bạn nào đó không còn biết làm thế nào để dành thời gian ở chung với nhau nữa, thì một hoặc cả hai người ấy sẽ bắt đầu vùi đầu vào một món đồ nào đó, tìm cách dấn thân vào những thứ khác, tìm cách ấp ủ người khác hay gần gũi khó a couple no longer knows how to spend time together, one or both of them will end up taking refuge in gadgets, finding other commit ments, seeking the embrace of another,or sim ply looking for ways to flee what has become an uncomfortable Đất Thây Ma- Zombieland 2009[ subviet]Zombieland2009 Columbus has made a habit of running from what scares có thể ngừng cảm giác lạc lõng trong quá khứ hoặc tương lai, chạy trốn khỏi những gì bạn phải đối can stop feeling lost in the past or the future, running away from what you have to nỗi sợ đủ mạnh, hệ thống“ chiến đấu haybỏ chạy” sẽ bùng nổ và chúng ta trốn chạy khỏi những gì chúng ta đang cố gắng the fear is big enough, và bạn sẽ phải chứng minh kỹ năng của mình trong nhiều nhà tù đầy thử thách từ khắp nơi trên thế giới. and you’ll have to prove your skills in a variety of challenging prisons from across the ta có thể thành công trong việc chạy trốn, nhưng những gì chúng ta đang là vẫn ở đó, chỉ nuôi dưỡng thêm sự xung may succeed in escaping, but what we are is still there, breeding conflict and ra, khán giả có thể nghe câu chuyện có thật của những người lao động nhập cưAdditionally, audiences can get to hear the truestory of various migrant workers about the reasons behind their escapes and what they are facing. hoặc thể chất, các vấn đề sẽ tồn tại và sẽ không biến mất cho đến khi bạn quay lại và giải quyết you flee or run from what's going on emotionally or physically, the issues are there and won't go away until you come back and deal with nhiên, điều gì xảy ra khi chúng ta thường chạy trốn khỏi những gì đang diễn ra bên trong và các mối quan hệ của chúng ta ngoài xã hội, chúng ta thậm chí còn trở nên xa lánh và buồn bã happens when we habitually run away from what's going on inside us and in our relationships, though, is that we end up becoming even more alienated and nhiên, gã đàn ông đó nhanh chóng thú nhận khi bị Lior- sama thẩm vấn, và chúng tôi đã cản trởtay thương buôn trước khi hắn kịp chạy trốn… đó là những gì đã xảy the man easily confessed when he was interrogated by Lior-sama,and we obstructed him when he tried to run away… that's what thời đại hiện đại này, chúng ta có xu hướng chạy trốn khỏi mặt trời do những gì tôi tin là có thể hiểu được nhưng lo ngại quá mức về ung thư this modern age, we tend to run from the sun due to what I believe to be understandable but overblown concerns about skin Froleytia was telling him to do was turning tail and rồi họ chạy trốn khỏi những gì họ không muốn đối leave out what they don't want to đã chạy trốn, Đó là tất cả những gì cô all you want to do is gi chúng con không bao giờ trốn chạy khỏi những gì chúng con được kêu gọi để we never flee from what we are called to do. Dictionary Vietnamese-English chạy trốn What is the translation of "chạy trốn" in English? chevron_left chevron_right Translations Similar translations Similar translations for "chạy trốn" in English chạy ngược chạy xuôi verb More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login

chạy trốn tiếng anh là gì