Từ tiếng anh chỉ nghề luật sư thông dụng nhất chính là Lawyer. Lawyer ám chỉ những người là luật sư mà không phân định là luật sư tư vấn hay luật sư tranh tụng. Một thuật ngữ khác chỉ nghề luật sư cũng rất phổ biến đó là Legal Practitioner - những người thực hành pháp luật, hay còn gọi là các luật sư. LUẬT SƯ THƯƠNG MẠI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch luật sư thương mại trade lawyer commercial lawyer trade lawyers Báo cáo một lỗi Ví dụ về sử dụng Luật sư thương mại trong một câu và bản dịch của họ [] 20 năm kinh nghiệm làm luật sư thương mại tại Việt Nam. Massmann has over 20 years experience working as commercial lawyer in Vietnam. Luật sư tư vấn tiếng Anh là solicitor/advising lawyer. Luật sư tư vấn làm công việc tư vấn cho khách hàng về các vấn đề pháp lý mà họ đang gặp phải. Một số từ vựng liên quan đến luật sư tư vấn trong tiếng Anh: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật. Luật luôn là một chuyên ngành khó và đòi hỏi chuyên môn cao. Người làm luật sư luôn phải thu thập các bằng chứng cũng như tham khảo các văn bản, tài liệu tiếng Anh để nâng cao nghiệp vụ của bản thân. Theo quy định của Bộ Luật dân sự thì di chúc là gì? A. Là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài sản của mình cho người khác khi còn sống. B. Là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài sản của mình cho người khác sau khi chết. C. Cả hai phương án trên. cash. Luật sư tiếng Anh gọi là lawyer – attorney – barrister Luật sư 律師 là người hành nghề liên quan đến lĩnh vực pháp luật khi có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật của mỗi quốc gia. Luật sư cung cấp các dịch vụ pháp lý như tư vấn pháp luật, soạn thảo văn bản, tổ chức đàm phán, thương lượng về các vấn đề pháp luật, và có thể đại diện cho thân chủ hoặc bảo vệ quyền lợi của thân chủ trước tòa án trong quá trình tiến hành tố tụng. Những câu tiếng Anh về luật sư Amnesty International was founded in 1961 by Mr. Peter Benenson, a British attorney. Ân xá Quốc tế được ông Peter Benenson, một luật sư người Anh, thành lập năm 1961. If you need legal advice, you should contact an attorney. Nếu cần tư vấn pháp lý, bạn nên liên hệ với luật sư. He played the role of Mel Fisher, a blind lawyer in Growing up Fisher. Ông đóng vai Mel Fisher, một luật sư mù trong Growing up Fisher. Sayenko was represented in court by his father, Mr. Igor Sayenko, a lawyer. Sayenko đã được đại diện tại tòa bởi cha mình, ông Igor Sayenko, một luật sư. Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật Magistrate Thẩm phán hành chính Probation Tù treo Lobbying Vận động hành lang Member of Congress Thành viên quốc hội Ordinance-making power Thẩm quyền ra sắc lệnh tạo bố cục Bill of information Đơn kiện của công tố viên Mandatory sentencing laws Các luật xử phạt cưỡng chế Alternative dispute resolution ADR Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp khác Constitutional Amendment Phần chỉnh sửa của hiến pháp Bench trial Phiên xét xử thành lập bởi tòa án Class action lawsuits Các vụ kiện thay mặt cho cả tập thể Child molesters Kẻ quấy rối trẻ em Be convicted of Bị kết tội Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Luật sư tiếng Anh là gì?” Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé! Bằng luật sư tiếng Anh là law degree. Sau khi có bằng cử nhân luật, người có nhu cầu trở thành luật sư phải đăng ký tham dự khóa đào tạo nghề luật sư với thời gian 12 tháng. Khi đã hoàn thành chương trình đào tạo nghiệp vụ luật sư, người muốn trở thành luật sư phải tiếp tục tham gia tập sự tại các tổ chức hành nghề luật sư khác. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bằng luật sư Luật sư tiếng Anh là lawyer Công ty luật tiếng Anh là legal firm Chuyên viên pháp lý tiếng Anh là legal specialist Công tố viên/Kiểm sát viên tiếng Anh là prosecutor Quan tòa tiếng Anh là judge Chánh án tiếng Anh là tribunal president Hệ thống luật pháp tiếng Anh là legal system Tư vấn pháp luật tiếng Anh là legal advice Văn bản pháp luật tiếng Anh là legislation

luật sư tiếng anh là gì