Chương 10: Các bài hội thoại thực hành; Chương 11 : Luyện nghe tiếng Trung thương mại; Tiếng trung thương mại. Tiếng Trung thương mại quyển 1; Tiếng Trung thương mại quyển 2; Tiếng Trung thương mại quyển 3; Thử tài thi HSK. Thi thử HSK 1; Thi thử HSK 2; Thi thử hsk 3; Thi thử hsk 4
Luyện nghe Tiếng Trung SIÊU TỐC : Các hội thoại giao tiếp cơ bản. Hội thoại tiếng Trung. 1426 views. Luyện nghe hội thoại TIẾNG TRUNG : Làm quen bạn mới. Hội thoại tiếng Trung. 602 views. Luyện nghe hội thoại TIẾNG TRUNG : Phỏng vấn xin việc. Hội thoại tiếng Trung. 421 views.
Với RFA app, bạn có thể: • Đọc tin, nghe đài, và xem các video tin tức, thời sự của Ban Việt Ngữ Đài Á Châu Tự Do. • Vượt tường lửa bằng các proxy
Học tiếng Trung Quốc cấp tốc với chủ đề Mua máy tính, điện thoại và máy nghe nhạc. Mời các bạn theo dõi các mẫu câu tiếng Trung cơ bản và đoạn hội thoại sau. 301 câu đàm thoại tiếng Trung - Tổng hợp clip tự học tiếng Hoa . Trọn bộ 40 video hướng dẫn tự học 301
Trên đây là top những ứng dụng nghe nhạc tiếng Trung mà Tiếng Trung Dương Châu muốn giới thiệu đến bạn. Bạn hãy lựa chọn cho mình một ứng dụng phù hợp để tăng cường khả năng nghe của mình nha. Lưu lại số điện thoại của chúng mình để liên hệ nếu bạn có
cash. Học tiếng Trung theo chủ đề và tình huống là cách học hiệu quả và hay với những bạn học tiếng Trung. Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta thường hay gọi điện thoại. Với tình huống cụ thể như vậy, các bạn đã biết giao tiếp chưa? Chúng ta cùng nhau học mẫu câu gọi điện thoại tiếng Trung nhé! 1. MẪU CÂU CƠ BẢN 1. 明天早上六点你有空吗? Míngtiān zǎoshang liù diǎn nǐ yǒu kòng ma? 6h sáng mai cậu rảnh không? 2. 下星期四晚上你有空吗? Xià xīngqī sì wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? Tối thứ năm tuần sau cậu rảnh không? 3. 这个周末你有空吗? Zhège zhōumò nǐ yǒu kòng ma? Cuối tuần này rảnh không? 4. 他不在,你有什么事情需要我转告吗? Tā bùzài, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? Anh ấy không có ở đây, cậu có việc gì cần chuyển lời không? 5. 他在开会, 你有什么事情需要我转告吗? Tā zài kāihuì, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? Anh ấy đang họp, cậu có việc gì cần chuyển lời không? 6. 他在上课,你有什么事情需要我转告吗? Tā zài shàngkè, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? Anh ấy đang đi học, cậu có chuyện gì cần chuyển lời không? 7. 他在洗澡,你有什么事情需要我转告吗? Tā zài xǐzǎo, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? Cậu ấy đang tắm, cậu có việc gì cần chuyển lời không? 8. 他在学习,你有什么事情需要我转告吗? Tā zài xuéxí, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? Cậu ấy đang học bài, cậu có việc gì cần chuyển lời không? 9. 他到公司了,你有什么事情需要我转告吗? Tā qù gōngsīle, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? Anh ta đến công ty rồi, cậu có việc gì cần chuyển lời không? 10. 明天你给我打电话,好吧? Míngtiān nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎo ba? Ngày mai cậu gọi cho tôi được không? 11. 麻烦你给我买几本书。 Máfan nǐ gěi wǒ mǎi jǐ běn shū. Cậu giúp tôi mua quyển sách nhé! 12. 麻烦你帮我把他叫过来。 Máfan nǐ bāng wǒ bǎ tā jiào guòlái. Phiền bạn giúp tôi gọi anh ấy! 13. 麻烦你帮我告诉他。 Máfan nǐ bāng wǒ gàosù tā. Phiền cậu giúp tôi nói với anh ấy. 14. 麻烦你帮我联系一下她。 Máfan nǐ bāng wǒ liánxì yīxià tā. Làm phiền bạn liên lạc với cô ấy giúp tôi. 2. TỪ VỰNG 有空 Yǒu kòng Rảnh 转告 Zhuǎngào Chuyển lời 告诉 Gàosù Nói với 接电话 Jiē diànhuà Nhận điện thoại 听 Tīng Nghe 清楚 Qīngchǔ Rõ ràng 麻烦 Máfan Làm phiền 联系 Liánxì Liên lạc 帮 Bāng Giúp 打通 Dǎtōng Gọi được 打不通 Dǎ bù tōng Gọi không được 关机 Guān jī Tắt máy 找 Zhǎo Tìm 信号 Xìnhào Tín hiệu 3. NGỮ PHÁP .. • 帮….找… /Bāng…. zhǎo…/ giúp….tìm….. Ví dụ 帮你找他。 Bāng nǐ zhǎo tā. Giúp bạn tìm anh ấy. • 麻烦你… /Máfan nǐ…./ làm phiền bạn…. Ví dụ 麻烦你帮我联系一下他。 Máfan nǐ bāng wǒ liánxì yīxià tā. Làm phiền bạn liên lạc giúp tôi. • 给谁打电话 /Gěi shéi dǎ diànhuà/ gọi điện thoại cho ai Ví dụ 我得给他打个电话。 Wǒ děi gěi tā dǎ gè diànhuà. Tớ phải gọi cho cậu ta. Các bạn thấy mẫu câu gọi điện thoại tiếng Trung có thông dụng không ạ? Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải rất vui được đồng hành với các bạn qua các khóa học trực tiếp và khóa học online. Hãy liên hệ với trung tâm để được học khóa giao tiếp tiếng Trung cơ bản và nâng cao theo chủ đề nhé! Xem thêm TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GỌI ĐIỆN THOẠI PHẦN 2 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HÀNG XÓM NÓI CHUYỆN TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHỌN QUÀ TẶNG
Giao tiếp bằng tiếng Trung qua điện thoại là một trong những kỹ năng rất quan trọng đối với bất kỳ người học tiếng Trung nào. Giao tiếp qua điện thoại giúp chúng ta rút ngắn được khoảng cách với gia đình, với bạn bè và đồng nghiệp. ⇒ Xem lại bài 15 Hỏi đường và giao thông Trong công việc tự tin giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Trung sẽ hỗ trợ đắc lực cho các cuộc hẹn gặp, trao đổi, thương lượng hay đàm phán giữa các bên với nhau. Phần 1 Mẫu câu thông dụng 你要向哪里打电话呢? Nǐ yào xiàng nǎlǐ dǎ diànhuà ne? Nỉ èo xieng nả lỉ tả ten hoa nơ? Anh muốn gọi điện đi đâu? 打回越南去。 Dǎ huí yuènán qù. Tả khuấy duê nán chuy. Gọi về Việt Nam. 写出来电话号码。 Xiě chūlái diànhuà hàomǎ. Xiể trus lái tien khọa khao mả. Viết số điện thoại ra. 好的。 Hǎo de. Hảo tợ. Vâng. 电话接通了,请你接电话。 Diànhuà jiē tōng le, qǐng nǐ jiē diànhuà. Tien khoa cậu thung lơ, chỉnhs nỉ chia tien khoa. Điện thoại kết nối rồi, anh nghe điện thoại đi. 谢谢你…….我打完了。我还寄文件。 Xièxiè nǐ……. Wǒ dǎ wán le. Wǒ hái jì wénjiàn. Xiê xiê nỉ….. ủa tả oán lơ. Ủa khái eo chi uấn chẹn. Cám ơn anh… Tôi gọi xong rồi. Tôi còn muốn gửi giấy tờ. 你要寄什么文件? Nǐ yào jì shénme wénjiàn? Nỉ eo chị sẩn mơ uán chi- en? Anh gửi giấy tờ kiểu gì? 我要寄挂号文件,这个文件寄到越南多少钱?几天到? Wǒ yào jì guàhào wén jiàn, zhè ge wénjiàn jì dào yuènán duōshǎo qián? Jǐ tiān dào? Uả ẹo chi qua khao uấn chi- en, trơ cưa uấn chi-en chi tao duê nán tua sảo chi-ens? Chỉ thien tao? Tôi gửi thư đảm bảo, giấy tờ này gửi về Việt Nam bao nhiêu tiền? Mấy ngày đến? 20美元,两天到。 Èrshí měi yuán, liǎng tiān dào. Ơ sứ mẩy doén, lẻng thien tao. 20 USD, 2 ngày tới. Phần 2 Từ vựng 1 文件 wénjiàn uấn chien văn kiện, giấy tờ 2 电话 diànhuà tien khọa điện thoại Ngữ pháp Câu chủ vị Là mẫu câu chung nhất, bao gồm cả chủ ngữ và vị ngữ. Câu khẳng định 主语+谓语 Chủ ngữ và vị ngữ Chủ ngữ là danh từ chỉ người hoặc vật làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ 经理 Jīnglǐ Chinh lỉ Giám đốc. 老板 Lǎobǎn Láo bản Ông chủ. Vị ngữ là động từ như 去 Qù Chuys Đi 喝 Hē Khưa Uống 讨厌 tǎoyàn Thảo dèn Ghét 我爱,他讨厌 wǒ ài, tā tǎoyàn Ủa ai, tha thảo den Tôi yêu, anh ta ghét Câu phủ định 主语+不+谓语 Chủ ngữ + bù + động từ Ví dụ 我不上课。 Wǒ bù shàng kè. Ủa bù sang xuế. Tôi không đi học. 他不学,我不教。 Tā bù xué, wǒ bù jiào. Tha bù xuế, ủa bù cheo. Anh ta không học, tôi không dạy. Ghi chú Trong các câu phủ định với động từ thường dùng 不 nhưng cũng có trường hợp dùng 没有 có nghĩa là chưa. 我没结婚。 Wǒ méi jiéhūn. Ủa mấy chía huân. Tôi chưa kết hôn. 我没有钱。 Wǒ méiyǒu qián. Ủa mấy dẩu chéns. Tôi không có tiền. Cách đặt câu hỏi của câu chủ vị 主语+动词+吗 Chủ ngữ + động từ + ma 你吃饭吗? Nǐ chīfàn ma? Nỉ trưs phan ma? Anh ăn cơm không? Câu trả lời 我不吃饭。 Wǒ bù chīfàn. Ủa bụ trưs phan. ôi không ăn cơm. Câu phản vấn Đưa ra cùng lúc hai hình thức khẳng định và phủ định để người trả lời lựa chọn một trong hai hình thức đó. 你吃饭不吃饭? Nĭ chīfàn bù chīfàn. Nỉ trưs phạn bu trựs ma? Anh ăn cơm hay không ăn cơm? Phần 3 Hội thoại tổng hợp 请问,寄到胡志明的信要贴多少钱的邮票? Qǐngwèn, jì dào húzhìmíng de xìn yào tiē duōshǎo qián de yóupiào? Chỉnhs uân, chi tào khú trư mminhs tơ xin èo thiê tua sảo chén iếu peos? Xin hỏi, thư đến Hồ Chí Minh cầnbao nhiêu tiền tem? 平信1玩,挂号的两万。 Píngxìn yī wán, guàhào de liǎng wàn. Pínhs xin y oàn, qùa khao tơ lẻng oàn. Thư bình thường là gửi đảm bảo là 你寄平信还是挂号信? Nǐ jì píngxìn háishì guàhào xìn? Nỉ chi pínhs xin khái sừ quà khào xin? Anh gửi thư bình thường hay gửi thư đảm bảo. 我要寄航空的挂号信。 Wǒ yào jì hángkōng de guàhào xìn. Uả èo chỉ kháng khung quà khao xin. Tôi muốn gửi thư đảm bảo hàng không. 这个寄到海防的文件贴一万五千元的邮票够吗? Zhè ge jì dào hǎifáng de wénjiàn tiē yī wàn wǔ qiān yuán de yóupiào gòu ma? Trờ chèn uấn chèn chi tào khải pháng thiê y oạn ủ chen chén tợ iếu peo câu ma? Văn kiện này gửi đi Hải Phòng dán 15000 tiền tem có đủ không? 请把文件拿来称一下。 Qǐng bǎ wénjiàn ná lái chēng yīxià. Chỉnhs bả uấn chèn ná lai trângs ý xè. Anh lấy văn kiện ra cân xem. 这件文件超重5克,请贴1万7千元的邮票。 Zhè jiàn wénjiàn chāozhòng wŭ kè, qǐng tiē yī wàn qī qiān yuán de yóupiào. Trờ chẹn uấn chẹn trao Trung ủ khưa, nỉ thiê y oàn chis chen tơ iếu peo. Vặn kiện này nặng quá 5gr, dán 17000 tiền tem. 请给我拿两套纪念邮票。 Qǐng gěi wǒ ná liǎng tào jìniàn yóupiào. Chỉnhs cẩy ủa ná lẻng thào chi nen iếu peos. Cho tôi hai bộ tem kỉ niệm. 你喜欢哪套,请自己挑吧。 Nǐ xǐhuān nǎ tào, qǐng zìjǐ tiāo ba. Nỉ xỉ khoan nả thào, chỉnhs chư chỉ theo ba. Anh thích bộ nào, tự mình chọn đi. 这几种邮票我每样要1套。 Zhè jǐ zhǒng yóupiào wǒ měi yàng yào yī tào. Trpw chỉ trủng iếu peos ủa mấy reng eo y thào. Mấy loại tem này, mỗi cái tôi lấy một bộ. 我再买10张信封。 Wǒ zài mǎi shí zhāng xìnfēng. Uả trài mải sứ trang xin phâng. Tôi lấy 10 cái phong bì. A 喂,请问是不是35574397的呢? Wèi, qǐngwèn shì bù shì sān wŭ wŭ qī sì sān jiŭ qī de ne? Uây, chỉnhs uân sư bú sư xan ú ú chi sư xan chiểu chi tợ nợ? Alô, xin hỏi đây có phải là số 35574397 phải không? B 不是,你打错了,是35574398的。 Bù shì, nǐ dǎ cuòle, shì sān wŭ wŭ qī sì sān jiŭ bā de. Bú sư, nỉ tả cùas le, sư xan ú ù chi sư xan chiểu ba tợ. Không phải, anh gọi nhầm số rồi, đây là số 35574398. A 对不起。 Duìbùqǐ. Tuầy bu chỉs. Xin lỗi. B 没关系 Méiguānxì. Mấy quan xi. Không có gì. A 喂,请问是首都酒店吗? Wèi, qǐngwèn shì shǒudū jiǔdiàn ma? Uấy, chỉnhs uân sư sâu tu chiểu ten ma? Alô, xin hỏi đây có phải là khách sạn Thủ Đô không? B 是啊。 Shì a. Sư a. Vâng. A 麻烦给我转406号房。 Máfán gěi wǒ zhuǎn sì líng liù hào fáng. Má phán thúng ủa choản sư lính khiêu khào pháng. Làm phiền anh chuyển máy cho tôi tới phòng 406. B 好。 Hǎo. Hảo. Được. B 小姐,那号房没有人接电话。 Xiǎojiě, nà hào fáng méi yǒu rén jiē diànhuà. ẻo chiế, na khào pháng mấy iếu rấn chiê ten khoa. Cô ơi, phòng đó không có người nghe điện thoại. A 出去逛街吗? Chūqù guàngjiē ma? Trus chùys qoang chiê ma? Ra ngoài đi dạo phố à? B 请等一下….对啊。他出去了。 Qǐng děng yīxià…. Duì a. Tā chūqù le. Chỉnhs tẩng ý xè…. tuây a. Tha trus chuy lơ. Xin đợi một chút… đúng vậy. Anh ấy đi ra ngoài rồi. A 请问你从哪里打过来? Qǐngwèn nǐ cóng nǎlǐ dǎ guòlái? Chỉnhs uân nỉ súngs nả lỉ tả cua lái? Xin hỏi anh gọi từ đâu tới? B 麻烦你转告他,我们是越茂旅游公司。 Máfán nǐ zhuǎn gào tā, wǒ men shì yuè mào lǚyóu gōngsī. Má phán nỉ troản cao tha, ủa mân sư duê mao lủy iếu cung si. Làm phiền anh chuyển lới tới anh ta, chúng tôi gọi từ công ty du lịch Việt Mậu. A 好。 Hǎo. Hảo. Được. B 我想订房,拜礼四要。 Wǒ xiǎng dìngfáng, bài lǐ sì yào. Uả xẻng tinh pháng, lỉ pài sư eo. Tôi muốn đặt phòng, thứ năm tôi lấy phòng. A 可以。 Kěyǐ. Khứa ỷ. Được. B 我是阮俊。 Wǒ shì ruǎn jùn. Ủa sư doản chun. Tôi là Nguyễn Tuấn Một người có kỹ năng giao tiếp qua điện thoại luôn có nhiều cơ hội thăng tiến cũng như có được mức lương cao hơn so với người không có được ký năng này. Để giúp các bạn học tiếng Trung cơ bản giao tiếp rèn luyện thêm kỹ năng gọi điện thoại, trong bài học hôm nay. Tiếng Trung Chinese giới thiệu tới các bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Trung thường gặp nhất trong gọi điện thoại và những mẫu câu giao tiếp phổ biến nhất trong những cuộc trao đổi qua điện thoại. Xem thêm bài hội thoại cách gọi điện thoại bằng tiếng Trung Khi bạn gọi điện thoại, có những câu, những nguyên tắc bắt buộc bạn phải học thuộc và tuân thủ. Chinese giới thiệu tới các bạn học tiếng Trung những mẫu câu và đoạn hội thoại về chủ đề gọi điện thoại. 喂,请问是不是35574397号码? Wèi, qǐngwèn shì bùshì 35574397 hàomǎ? Alô, xin hỏi đây có phải là số 35574397 không? 不是,你打错了。 Bùshì, nǐ dǎ cuòle. Không phải, anh gọi nhầm số rồi. 喂,请问是河内酒店吗? Wèi, qǐngwèn shì hénèi jiǔdiàn ma? Alô, xin lổi đây có phải khách sạn Hà Nội không ạ? 麻烦你帮我转电话到406号房。 Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn diànhuà dào 406 hào fáng. Phiền anh chuyển máy cho tôi tới phòng 406. 先生,那房间没有人接电话。 Xiānshēng, nà fángjiān méiyǒu rén jiē diànhuà. Thưa ngài, phòng đó không có ai nhận điện thoại. 麻烦你。我想找陈李明先生接电话。 Máfan nǐ. Wǒ xiǎng zhǎo chénlǐmíng xiānshēng jiē diànhuà. Làm phiền anh, tôi muốn tìm anh Trần Lí Minh nghe điện thoại. 请问你从哪里打过来? Qǐngwèn nǐ cóng nǎlǐ dǎ guòlái? Xin hỏi anh gọi từ đâu tới? 好,请等一下,你是林和先生吗? Hǎo, qǐng děng yīxià, nǐ shì lín hé xiānshēng ma? Được, xin anh đợi 1 chút, anh có phải tên là Hoà Lâm không? 对阿,我要订房给我中国朋友。 Duì ā, wǒ yào dìngfáng gěi wǒ zhōngguó péngyǒu. Đúng vậy, tôi muốn đặt phòng cho người bạn Trung Quốc của tôi. HỘI THOẠI Việc gọi điện thoại và đưa ra những câu chào hỏi xã giao hay những câu hỏi sẽ không thể làm khó những người học tiếng Trung nếu như đã học bài học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề này. 喂,请问是不是35574397号码? Wèi, qǐngwèn shì bùshì 35574397 hàomǎ? Alô, xin hỏi đây có phải là số 35574397 không? 不是,你打错了,是35574398号码。 Bùshì, nǐ dǎ cuòle, shì 35574398 hàomǎ. Không phải, anh nhầm số rồi. Đây là số 35574398. 对不起。 Duìbùqǐ. Xin lỗi nhé. 没关系。 Méiguānxì. Không sao. 喂,请问是首都酒店吗? Wèi, qǐngwèn shì shǒudū jiǔdiàn ma? Alô, xin hỏi đây là khách sạn thủ đô có phải không? 是啊。 Shì a. Đúng rồi. 麻烦你帮我转电话到409号码,我要找美兰小姐。 Máfan nǐ bāng wǒ zhuǎn diànhuà dào 409 hàomǎ, wǒ yào zhǎo měi lán xiǎojiě. Phiền anh chuyển điện thoại cho tôi đến phòng 409, tôi muốn tìm cô Mỹ Lan. 好啊。 Hǎo a. Được ạ. 小姐,那间房没有人接电话。 Xiǎojiě, nà jiān fáng méiyǒu rén jiē diànhuà. Thưa chị, phòng đó không có ai nhận điện thoại. 她出去逛街吗? Tā chūqù guàngjiē ma? Cô ấy ra ngoài đi dạo rồi à? 请等一下。。。对阿,她出去了。 Qǐng děng yīxià… Duì ā, tā chūqùle. Xin đợi 1 chút…đúng vậy, cô ấy ra ngoài rồi. 请问你从哪里打过来? Qǐngwèn nǐ cóng nǎlǐ dǎ guòlái? Xin hỏi anh từ đâu gọi tới? 麻烦你转告她,我们是越茂旅游公司打过来。 Máfan nǐ zhuǎngào tā, wǒmen shì yuè mào 5 lǚyóu gōngsī dǎ guòlái. Phiền anh báo lại cho cô ấy, chúng tôi gọi từ công ty du lịch Việt Mậu. 好。 Hǎo. Được. 谢谢你。 Xièxiè nǐ. Cảm ơn. Việc học tiếng Trung theo chủ đề của những người học tiếng Trung, một mặt cung cấp cho người học tiếng Trung hệ thống từ vựng phong phú qua đó làm cho khả năng nói của người học tiếng Trung giao tiếp tăng lên. Đồng thời, qua đó, giúp người học tiếng Trung có những bước tiến triển rất tốt để học tiếng Trung trong những chủ đề sau. 喂,请问是环美公司吗? Wèi, qǐngwèn shì huán měi gōngsī ma? Alô, xin hỏi có phải công ty Hoàn Mỹ đấy không? 什么?请大声一点。 Shénme? Qǐng dàshēng yīdiǎn. Sao cơ? Xin anh nói to lên chút. 是环美公司吗? Shì huán měi gōngsī ma? Có phải công ty Hoàn Mỹ không? 不是。是兴明公司。 Bùshì. Shì xìng míng gōngsī. Không phải. Là công ty Hưng Minh. 对不起。 Duìbùqǐ. Xin lỗi. 没问题。 Méi wèntí. Không sao, 喂,是师范大学吗? Wèi, shì shīfàn dàxué ma? Alô, có phải trường đại học Sư Phạm không? 是啊。 Shì a. Đúng vậy. 请问,你找谁? Qǐngwèn, nǐ zhǎo shuí? Xin hỏi, anh tìm ai? 我找金黄老师。 Wǒ zhǎo jīnhuáng lǎoshī. Tôi tìm thầy Kim Hoàng. 他在宿舍吗? Tā zài sùshè ma? Ông ấy có ở ký túc xá ko? 在。 Zài. Có. 他住几号房? Tā zhù jǐ hào fáng? Ông ấy ở phòng nào? 212 号房。 212 Hào fáng. Phòng 212. 请等一下。 Qǐng děng yīxià. Xin đợi một chút. 我叫金黄。 Wǒ jiào jīnhuáng. Tôi là Kim Hoàng đây. 金黄,你好,我是陈平,你最近好吗? Jīnhuáng, nǐ hǎo, wǒ shì chén píng, nǐ zuìjìn hǎo ma? Kim hoàng, chào anh, tôi là Trần Bình. Dạo này anh khoẻ không? 陈平,你好,好久不见,你最近怎么样?工作忙吗? Chén píng, nǐ hǎo, hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn zěnme yàng? Gōngzuò máng ma? Trần Bình, chào anh, lâu rồi không gặp. Dạo này anh thế nào? Công việc có bận không? 我还好,工作不太忙。 Wǒ hái hǎo, gōngzuò bù tài máng. Tôi vẫn khoẻ, công việc cũng không bận lắm. 我下礼拜举行结婚了,请你那天来参加我的婚礼。 Wǒ xià lǐbài jǔ háng jiéhūnle, qǐng nǐ nèitiān lái cānjiā wǒ de hūnlǐ. Tuần sau tôi tổ chức lễ kết hôn rồi, mời anh hôm đó đến dự hôn lễ của tôi. Nèitiān wǒ yīdìng qù cānjiā de. OK. Hôm đó tôi nhất định sẽ tham gia. Học tiếng Trung theo chủ đề Gọi điện thoại – một chủ đề phong phú đa dạng và có tính áp dụng cao.. Hội thoại mua thẻ nạp điện thoại trong tiếng Trung Hội thoại mua thẻ nạp điện thoại trong tiếng Trung 你们这儿有充值卡吗? Nǐmen zhèr yǒu chōngzhíkǎ ma? Ở đây có bán thẻ điện thoại không?有。 Yǒu. Có. 有什么充值卡? Yǒu shénme chōngzhíkǎ? Có những loại thẻ nạp nào? 什么都有。你要哪个? Shénme dōu yǒu. Nǐ yào nǎ ge? Loại nào cũng có. Anh muốn loại nào? 我要越南军用电子电信公司的。 Wǒ yào Yuènán jūnyòng diànzǐ diànxìn gōngsī de. Cho tôi thẻ Viettel. 多大面值的? Duōdà miànzhí de? Mệnh giá bao nhiêu? 你有多大的? Nǐ yǒu duōdà de? Anh có những loại mệnh giá nào? 1万、2万、5万、10万和50万。 1 wàn, 2 wàn, 5 wàn,10 wàn hé 50 wàn. 10 nghìn, 20 nghìn, 50 nghìn, 100 nghìn và 50 nghìn. 我要一个10万的。 Wǒ yào yí ge 10 wàn de. Cho tôi 1 thẻ 100 nghìn. 给你。 Gěi nǐ. Đây. 钱在这儿。怎么充值?我来试试。 Qián zài zhèr. Zěnme chōngzhí? Wǒ lái shìshi. Tiền đây. Nạp như thế nào? Để tôi thử xem. 刮开密码,拨打这个号码。这个号码是免费的。然后把这行数字输入手机。 Guā kāi mìmǎ, bōdǎ zhè ge hàomǎ. Zhè ge hàomǎ shì miǎnfèi de. Ránhòu bǎ zhè háng shùzì shūrù shǒujī. Cào mật mã trên thẻ rồi gọi đến số này. Số này gọi miễn phí. Sau đó nhập dãy số này vào điện thoại. 输完了。 Shū wán le. Nhập xong rồi. 最后按号键结束。 Zuìhòu àn hàojiàn jiéshù. Cuối cùng nhấn phím để kết thúc. Vậy là nạp xong rồi à? 这就充值完了? Zhè jiù chōngzhí wán le? Vậy là nạp xong rồi à? 对,你现在就可以用了。 Duì, nǐ xiànzài jiù kěyǐ yòng le. Vâng, bây giờ anh có thể dùng được rồi. 太好了,谢谢你。 Tài hǎo le, xièxie nǐ. Tốt quá, cảm ơn anh. 别客气。 Bié kèqì. Không có gì. 你们这儿有充值卡吗? Nǐmen zhèr yǒu chōngzhíkǎ ma? Ở đây có bán thẻ điện thoại không?有。 Yǒu. Có. 有什么充值卡? Yǒu shénme chōngzhíkǎ? Có những loại thẻ nạp nào? 什么都有。你要哪个? Shénme dōu yǒu. Nǐ yào nǎ ge? Loại nào cũng có. Anh muốn loại nào? 我要越南军用电子电信公司的。 Wǒ yào Yuènán jūnyòng diànzǐ diànxìn gōngsī de. Cho tôi thẻ Viettel. 多大面值的? Duōdà miànzhí de? Mệnh giá bao nhiêu? 你有多大的? Nǐ yǒu duōdà de? Anh có những loại mệnh giá nào? 1万、2万、5万、10万和50万。 1 wàn, 2 wàn, 5 wàn,10 wàn hé 50 wàn. 10 nghìn, 20 nghìn, 50 nghìn, 100 nghìn và 50 nghìn. 我要一个10万的。 Wǒ yào yí ge 10 wàn de. Cho tôi 1 thẻ 100 nghìn. 给你。 Gěi nǐ. Đây. 钱在这儿。怎么充值?我来试试。 Qián zài zhèr. Zěnme chōngzhí? Wǒ lái shìshi. Tiền đây. Nạp như thế nào? Để tôi thử xem. 刮开密码,拨打这个号码。这个号码是免费的。然后把这行数字输入手机。 Guā kāi mìmǎ, bōdǎ zhè ge hàomǎ. Zhè ge hàomǎ shì miǎnfèi de. Ránhòu bǎ zhè háng shùzì shūrù shǒujī. Cào mật mã trên thẻ rồi gọi đến số này. Số này gọi miễn phí. Sau đó nhập dãy số này vào điện thoại. 输完了。 Shū wán le. Nhập xong rồi. 最后按号键结束。 Zuìhòu àn hàojiàn jiéshù. Cuối cùng nhấn phím để kết thúc. Vậy là nạp xong rồi à? 这就充值完了? Zhè jiù chōngzhí wán le? Vậy là nạp xong rồi à? 对,你现在就可以用了。 Duì, nǐ xiànzài jiù kěyǐ yòng le. Vâng, bây giờ anh có thể dùng được rồi. 太好了,谢谢你。 Tài hǎo le, xièxie nǐ. Tốt quá, cảm ơn anh. 别客气。 Bié . Không có gì. →Khi đi Trung Quốc, bạn rất cần biết cách sử dụng điện thoại, vậy hãy tham gia ngay khóa học tiếng Trung cơ bản để học nhiều cách gọi điện thoại, tìm địa chỉ, tìm đồ nhé. Hãy gọi ngay hotline 0912347782 để được hỗ trợ. ⇒ Xem tiếp bài 17 Tìm đồ thất lạc
App học tiếng Trung miễn phí tại nhà nào hiệu quả đang được nhiều người học sử dụng? Cùng với xu thế học tiếng trung online kết hợp sử dụng app tự học mang lại hiệu quả về chất lượng, chi phí cùng sự tiện lợi. 1. HelloChinese – App học tiếng Trung miễn phí hàng đầu trên điện thoại2. Học từ vựng tiếng Trung nhanh và vui hơn với ứng dụng miễn phí Memrise3. Ứng dụng học tiếng Trung cơ bản miễn phí ChineseSkill4. Luyện nói tiếng Trung như người bản địa cùng ứng dụng Super Chinese5. Học tiếng Trung giản thể và Phồn thể cùng từ điển Trung Việt Hanzi6. Luyện kỹ năng nghe và nói cùng app học tiếng Trung Poro7. Dễ dàng vượt qua kỳ thi HSK cùng ứng dụng luyện thi tiếng Trung HSK Online8. App học tiếng Trung hiệu quả trên điện thoại Mondly9. Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung cùng ứng dụng Tiếng Trung giao tiếp10. Ứng dụng học tiếng Trung Quốc Bucha Ở bài viết này, sẽ giới thiệu đến các bạn các app học tiếng Trung Quốc miễn phí trên điện thoại di động hiệu quả cho việc học tại nhà hiện nay. Xu hướng học tiếng Trung online kết hợp với sử dụng app tiện lợi hiệu quả cao! Tiếng Trung được bắt nguồn từ Hán Tự hay còn gọi là chữ Nho. Trong suốt một nghìn năm bị đô hộ, ngôn ngữ quốc gia của đất nước Việt Nam là Tiếng Việt cũng đã chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ chữ Hán của Trung quốc. Bởi vậy mà từ từ vựng, ngữ pháp, phiên âm tiếng Trung đều có sự liên quan chặt chẽ đến tiếng Việt giúp cho việc học ngôn ngữ này không còn quá khó khăn nữa. Đại đa số những người đang có nhu cầu tìm hiểu về tiếng trung thường lựa chọn trong 2 cách đó là học online kết hợp sử dụng các ứng dụng dạy tiếng Trung và ôn luyện tại các trung tâm tiếng Trung. Vậy đâu mới là lựa chọn tốt nhất? Bảng dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn đọc phân tích rõ hơn về ưu điểm và nhược điểm của 2 phương pháp này Ưu điểm Nhược điểm Học online kết hợp với App Tiết kiệm thời gian Tiết kiệm chi phí đi lại, chi phí khóa học Có thể học lại và xem lại bài giảng nhiều lần Không giới hạn thời gian học, địa điểm học Chủ động về việc lựa chọn nội dung học, kỹ năng muốn cải thiện Khó khăn trong việc lựa chọn các khóa học/ app dạy tiếng trung chất lượng tốt, chi phí hợp lý… Không phù hợp với những người lớn tuổi, không thành thạo internet Sự chủ động học tập không có ai nhắc nhở, đốc thúc Học trực tiếp Có môi trường, nhiều cơ hội để luyện tập tiếng trung với các bạn cùng lớp Được tiếp xúc và nghe giọng nói của ngưởi bản xứ sẽ giúp cho người học quen với cách nói và chất giọng của họ Có nhiều học sinh nên không thể chú tâm đến từng người Mất thời gian, chi phí Giới hạn về thời gian học, địa điểm học tập Giáo viên chỉ dạy theo giáo trình của khóa học chứ không lựa chọn dạy theo yêu cầu của từng học sinh Hiện nay với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin và mạng internet, có rất nhiều các ứng dụng học tiếng Trung miễn phí đã ra đời đem lại cho người học sự tiện lợi và nâng cao tối đa khả năng rèn luyện ngôn ngữ này. Vì vậy mà xu hướng học online kết hợp với việc sử dụng app dạy tiếng Trung Quốc học trên máy tính và điện thoại đang là lựa chọn tối ưu được rất nhiều người quan tâm. Vậy app học tiếng Trung nào tốt? Hãy cùng review về 10 App học tiếng Trung hiệu quả tại nhà mà bạn không nên bỏ qua nhé! 1. HelloChinese – App học tiếng Trung miễn phí hàng đầu trên điện thoại Đối tượng người học hướng tới Dành cho học viên sơ cấp, bắt đầu làm quen với tiếng Trung Chức năng chính học giao tiếp/ học viết/ học phát âm/ học từ vựng Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Website HelloChinese là app học tiếng Trung ưu việt nhất dành cho những người bắt đầu làm quen với ngôn ngữ này. HelloChinese là ứng dụng học vui vẻ mang đến cho người dùng những kiến thức thú vị, đơn giản dễ hiểu. Trước đây HelloChinese là app học tiếng Trung bằng tiếng anh nhưng nay đã được cải tiến thêm phiên bản Tiếng Việt dành riêng cho người việt. Ngoài ra còn có 8 ngôn ngữ khác được áp dụng sử dụng với ứng dụng này hỗ trợ nhiều người dùng tại các quốc gia khác nhau. Mọi người hoàn toàn có thể tải dễ dàng app học tiếng Trung trên máy tính HelloChinese và điện thoại với hệ điều hành IOS và Android của mình. App học tiếng Trung miễn phí HelloChinese App học tiếng Trung miễn phí HelloChinese được nghiên cứu và phát triển bởi nhà cung cấp HelloChinese Technology và xếp thứ 19 trong bảng xếp hạng các phần mềm giáo dục của Apple. Đối tượng học chính mà HelloChinese hướng tới là những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Trung, những người dùng sơ cấp. Do đó chức năng chính mà app học tiếng Trung miễn phí này hướng tới là cải thiện cả 4 kỹ năng nghe-nói-đọc-viết giúp học viên có thể cải thiện trình độ trong thời gian ngắn nhất. HelloChinese sử dụng phương pháp học để chơi – chơi để học thông qua các bài tập thú vị với những video clip từ người bản địa giúp cho người dùng có thể ghi nhớ và cảm nhận tiếng Trung một cách chân thật nhất. Với những bài luyện tập phát âm, ứng dụng học tiếng Trung HelloChinese đều thiết kế dành riêng cho những người mới bắt đầu và tự động chỉnh lỗi phát âm khiến học viên hào hứng hơn rất nhiều. Hiện nay, app học tiếng Trung trên iphone HelloChinese có 2 phiên bản là HelloChinese miễn phí và gói trả phí. Ở phiên bản miễn phí học viên chỉ có thể sử dụng phần bài học, còn đối với các video luyện tập hay chơi game thì cần phải cập nhật lên bản trả phí mới có thể sử dụng được. HelloChinese được đánh giá là app học tiếng Trung tốt nhất cho Beginners Bên cạnh những tính năng nổi bật, ứng dụng học tiếng Trung miễn phí HelloChinese còn có những hạn chế chưa làm hài lòng người sử dụng. Chúng tôi sẽ phân tích chi tiết dưới bàng sau Ưu điểm Nhược điểm Nội dung học đa dạng, chính xác, giúp cho người dùng tìm hiểu chi tiết về Hán tự, các phát âm.. Bài học được thiết kế ngắn gọn giúp học viên dễ dàng ôn tập ở bất cứ thời điểm nào Kỹ năng phát âm của ứng dụng khá tốt Độ chi tiết của bài giảng được đánh giá cao Giao diện thân thiện đẹp mắt, hỗ trợ chuyển đổi Giản thể – Phồn thể Không cần có mạng internet để sử dụng Có hỗ trợ ngôn ngữ Tiếng Việt Sử dụng trên cả máy tính và điện thoại Phải trả phí đối với nhiều tiện ích khác Vẫn còn giới hạn ngôn ngữ cho nhiều người dùng tại các quốc gia khác nhau Không cần sử dụng internet để học nhưng tài khoản không đồng bộ được nội dung đã học Một số nhận xét của người dùng về app học tiếng Trung Quốc HelloChinese “Rất bổ ích. Mong nhóm sớm phát triển phần tốc độ nói có mức nhanh hơn nữa, gàng gần tốc độ của người bản địa càng lắm lắm ?” “Mình đã tải nhiều app học tiếng Trung nhưng không rõ ràng và học hiệu quả như app này. Đây là app học tiếng Trung mình ưng ý nhất trong các app học tiếng Trung khác, mong app càng ngày phát triển.” “App dễ học, đồ hoạ dễ thương ấn tượng. 5 sao cho app nhaaa” “Mình có cảm hứng học tiếng Trung từ đợt dịch 2020, khi ở nhà đọc tiểu thuyết và phim Trung Quốc. Mình rất muốn được hiểu ngôn ngữ của các diễn viên. Mình đã chọn HelloChinese để tự học và bây giờ được 1 năm rồi, mình đã có thể tự tin giao tiếp cơ bản được bằng Tiếng Trung” “Mình thấy mới học có mấy bài thôi lại bắt nâng cấp nên mình thấy không ưng lắm” Bên cạnh những hạn chế nhỏ trên thì app học tiếng Trung HelloChinese vẫn là ứng dụng hàng đầu được nhiều người dùng tin tưởng. Các bạn có thể tải HelloChinese trên điện thoại về theo 2 cách sau 2. Học từ vựng tiếng Trung nhanh và vui hơn với ứng dụng miễn phí Memrise Đối tượng người học hướng tới Học viên muốn cải thiện từ vựng tiếng Trung Chức năng chính học từ vựng Phiên bản Miễn phí và có phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett/Web online Website Memrise là app học từ vựng tiếng Trung được yêu thích trên 20 các quốc gia khác nhau. Không chỉ là ứng dụng học tiếng Trung Quốc miễn phí trên điện thoại mà còn áp dụng hỗ trợ với hơn 22 ngôn ngữ khác như tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật..Người dùng có thể tải Memrise về điện thoại của mình thông qua hệ điều hành IOS và Android và trải nghiệm việc học tiếng Trung cũng như rất nhiều ngôn ngữ khác trên thế giới. Học từ vựng tiếng Trung miễn phí cùng Mimise Không thể phủ nhận rằng Memrise là app học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cực hay và dễ nhớ. Việc học từ vựng đối với bất cứ ngôn ngữ nào cũng là một trong những thử thách khó nhằn với học viên, và Memrise chính là giải pháp. Ứng dụng này hỗ trợ người dùng cả trên nền tảng web online, máy tính và nền tảng di động. Với kho từ vựng đồ sộ được kết hợp luyện tập tư những video của người bản xứ, những kiến thức từ thế giới quanh bạn, app học tiếng Trung Memrise sẽ cung cấp cho bạn những kỹ năng cần thiết để bổ trợ nhanh nhất nâng cao trình độ của bạn. Ngoài ra, ứng dụng này còn cung cấp những trò chơi thú vị và sinh động giúp người dùng vừa học vừa chơi, tạo hứng thú học tập và tăng khả năng nhớ lâu trong bộ não của mỗi người. Hiện tại, ứng dụng học tiếng Trung Memrise có 2 phiên bản là miễn phí và Memrise Pro trả phí. Chi phí khoảng 8,99$/ tháng và 59,99$/năm. Đối với phiên bản Memrise Pro, người dùng sẽ được học từ vựng thông qua flashcard, các tips giúp ghi nhớ nhanh từ vựng, ghi chú về ngữ pháp và cung cấp các tài liệu riêng cho học viên muốn nâng cao trình độ ngôn ngữ Ứng dụng Mimise – học từ vựng tiếng Trung thông qua các chủ đề Một vài ưu điểm và nhược điểm của app học tiếng Trung Memrise sẽ được chúng tôi cung cấp chi tiết tại bảng dưới đây Ưu điểm Nhược điểm Từ vựng phong phú, đa dạng Bài học được thiết kế linh hoạt và dễ hiểu Các khóa học từ cơ bản đến nâng cao phù hợp với trình độ cua người dùng Mini game vui nhộn thú vị Miễn phí Chỉ sử dụng được khi có mạng internet Hay bị lỗi kết nối Mất chi phí để nâng cấp Hay bị quảng cáo làm phiền khi đang học Trong những nhận xét của người dùng đã từng trải nghiệm app học tiếng Trung Memrise cũng chỉ ra rõ những ưu điểm và nhược điểm của ứng dụng này “Ứng dụng khá hay tôi sai có lặp lại nhiều lần cho tôi nhớ.” “Ứng dụng khá hay cho việc học từ vựng nhưng nó có phí trong khi đối tượng là hs, sinh viên nên không phải ai cũng có điều kiện.” “ Rất hay nhưng mong nhà xuất bản cho thêm nhiều tính năng” Đã có hơn 50 triệu người yêu thích và lựa chọn sử dụng app học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Memrise, các bạn đừng bỏ lỡ bằng cách thử trải nghiệm nhé! 3. Ứng dụng học tiếng Trung cơ bản miễn phí ChineseSkill Đối tượng người học hướng tới Những người mới bắt đầu Chức năng chính học giao tiếp/ học viết/ học phát âm/ học từ vựng Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Website ChineseSkill là ứng dụng học tiếng Trung cơ bản miễn phí trên điện thoại di động dành cho người mới bắt đầu. Đối với tất cả những người đang có nhu cầu và mong muốn được học tiếng Trung online thì ChineseSkill là một lựa chọn cực kỳ hợp lý. Đây là ứng dụng học tiếng Trung miễn phí trên máy tính và điện thoại di động tương thích với cả hệ điều hành IOS và Android, được phát triển áp dụng hơn 10 ngôn ngữ khác nhau. App học tiếng Trung miễn phí trên điện thoại ChineseSkill Chức năng chính của ứng dụng học tiếng Trung ChineseSkill cho người mới bắt đầu là mang đến những nội dung, bài học chi tiết để không ngừng nâng cao trình độ nghe nói đọc viết của người dùng. Tất cả học viên có thể học tiếng Trung một cách dễ dàng bằng cách luyện tập kỹ năng nghe qua những clip âm thanh của người bản xứ, luyện tập kỹ năng học từ vựng thông qua các trò chơi ngắn và luyện nói qua các cuộc đối thoại. Với hơn 150 mẫu ngữ pháp, 200 mẫu câu và hơn 3000 chữ Hán thường dùng, ChineseSkill chắc chắn sẽ giúp trình độ tiếng Trung của người mới bắt đầu được nâng cao và cải thiện trong thời gian ngắn nhất. Ngoài phiên bản miễn phí, app học tiếng Trung ChineseSkill còn có phiên bản trả phí với tính năng nâng cấp tất cả các chủ đề từ dễ đến khó hỗ trợ dành cho những học viên đã luyện tập xong kiến thức nền tảng và mong muốn nâng cao trình độ. Các bài học tiếng Trung trong ChineseSkill Sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn hình dung rõ hơn về app học tiếng Trung miễn phí Chinese dành cho người mới bắt đầu bằng cách chỉ ra những ưu điểm và nhược điểm qua bảng sau Ưu điểm Nhược điểm Nội dung dựa trên cơ sở trò chơi thu hút sự hứng thú Chức năng nhắc lại kiến thức giãn cách Tự động đánh giá phát âm tiếng Trung của người dùng sau đó hỗ trợ sửa chữa Có thể sử dụng không có internet Hỗ trợ cả giản thể và phồn thể Một số mục trong app chưa hỗ trợ Tiếng Việt Hay bị lỗi phần mềm khiến người dùng bị văng ra Một vài nhận xét của người dùng sau khi trải nghiệm tính năng của app học tiếng Trung ChineseSkill “App có phần luyện nói rất hay cho mk nhập vai thoại và chấm điểm, từ mới sau mỗi bài giải thích cũng rất chi tiết” “Rất hay và thú vị dành cho đối tượng mới bắt đầu làm quen với tiếng Trung.” “App đã miễn phí mà còn đỉnh như vậy là quá perfect với tụi em luôn ạaaa, thật sự là app quá hay lun í” Với những tính năng nổi trội trên, ChineseSkill thực sự là app học tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu miễn phí và thú vị. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không tải ứng dụng này để trải nghiệm các bạn nhỉ! 4. Luyện nói tiếng Trung như người bản địa cùng ứng dụng Super Chinese Đối tượng người học hướng tới Dành cho học viên sơ cấp, bắt đầu làm quen với tiếng Trung Chức năng chính học giao tiếp/ phát âm Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Website Ứng dụng học tiếng Trung Super Chinese là phần mềm được nghiên cứu và phát triển dựa trên nền tảng trí tuệ nhân tạo AI. Super Chinese là app học tiếng Trung online từ cơ bản đến nâng cao. Đây là ứng dụng xếp thứ 68 trong bảng xếp hạng phần mềm giáo dục của Appstore. Có hơn 15 ngôn ngữ được áp dụng hỗ trợ tối đa cho người dùng trên toàn thế giới. Mọi người có thể dễ dàng trải nghiệm app học tiếng Trung Super Chinese về máy tính hoặc điện thoại của mình bằng hệ điều hành IOS hoặc Android. App học tiếng Trung Super Chinese Super Chinese là phần mềm luyện nói, giao tiếp cho người sử dụng dựa trên nền tảng AI. Với tất cả những học viên đang có nhu cầu cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình thì Super Chinese là một trong những lựa chọn đúng đắn. Bạn sẽ được kiểm tra trình độ tiếng Trung một cách chính xác nhất và lựa chọn nội dung học dựa trên cấp độ của mình. Áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo độc quyền AI, app học tiếng Trung Quốc Super Chinese sẽ tạo nên một gia sư AI dành riêng cho bạn, cá nhân hóa chương trình học từ vỡ lòng đến thành thạo giúp bạn có thể nói tiếng Trung một cách tự tin hơn. Tất cả các bài học liên quan đến kỹ năng luyện nói và giao tiếp đều được đa dạng hóa theo nhiều chủ đề, nội dung bám sát thực tế. Super Chinese là app học tiếng Trung Quốc trên điện thoại của bạn giúp bạn có thể dễ dàng ôn luyện bất cứ lúc nào và bất cứ nơi đâu. Không chỉ cung cấp các bài luyện tập về từ vựng, hướng dẫn viết chữ mà Super Chinese còn chú trọng vào các bài học phát âm và giao tiếp. Trong ứng dụng có tính năng nhận dạng giọng nói thông qua các video hoạt hình chuyên đề hỗ trợ người dùng nói tiếng Trung lưu loát, phát âm các từ theo đúng thanh điệu và hợp ngữ cảnh. Hiện nay Super Chinese có 2 phiên bản là miễn phí và phiên bản mất phí. Những tính năng nổi trội của ứng dụng học tiếng Trung Super Chinese sẽ chỉ ra rõ hơn ưu điểm và nhược điểm của app luyện nói tiếng Trung Super Chinese tại bảng dưới đây Ưu điểm Nhược điểm Kiểm tra trình độ dựa trên nền tảng AI tính năng nhận dạng giọng nói Có nhiều video hình ảnh theo chuyên đề Nội dung bài học đầy đủ chất lượng Chưa có nhiều nội dung học và bài test đa dạng Mất chi phí để nâng cấp nội dung ở trình độ cao Một vài nhận xét của người dùng sau khi sử dụng app học tiếng Trung Super Chinese “Một app học tiếng Trung rất hay và có chất riêng, học một từ mới có thể luyện cả nghe-nói-đọc-viết luôn. App này còn chú trọng vào việc luyện nói nữa, mình tin là luyện nói hàng ngày với app sẽ giúp khẩu ngữ của mình tiến bộ nhanh hơn. Mình sẽ giới thiệu app này cho bạn bè của mình cùng học “ “Một app thật sự hữu ích cho người học để nói tiếng Trung.” “mình thấy app này rất hay luôn . những bài học trước với bài học sau các câu đều có những từ vựng liên quan để bạn ôn tập đi ôn tập lại” Bỏ qua những nhược điểm nhỏ thì Super Chinese thực sự là ứng dụng luyện nói tiếng Trung mà các bạn không thể bỏ qua. Tải về và cùng học với Super Chinese thôi nào 5. Học tiếng Trung giản thể và Phồn thể cùng từ điển Trung Việt Hanzi Đối tượng người học hướng tới Dành cho tất cả học viên từ 4 tuổi trở lên Chức năng chính học từ vựng/ học phát âm Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett/ Web online Website Ứng dụng học từ vựng tiếng Trung thông qua từ điển Trung Việt Hanzi được xếp thứ 60 trong bảng xếp hạng các phần mềm giáo dục của Appstore và là 1 trong 3 hệ thống ứng dụng học ngôn ngữ Trung Quốc Từ điển Trung Việt Hanzi là một trong số 4 ứng dụng từ điển tiếng Trung hay nhất hiện nay. Bên cạnh những app học tiếng Trung thì phần mềm tra từ điển Trung Việt Hanzi là một công cụ không thể thiếu hỗ trợ người dùng bổ sung và mở rộng vốn từ vựng của mình. Được áp dụng 4 ngôn ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Hàn, Tiếng Nhật và Tiếng Việt , học viên có thể dễ dàng tải ứng dụng này về điện thoại của mình thông qua hệ điều hành IOS và Android. Phần mềm tra từ điển tiếng Trung Hanzi Hanzi là app học từ vựng tiếng Trung thông qua hệ thống từ điển đa dạng. Đây là một ứng dụng từ điển miễn phí, dễ sử dụng và hiệu quả hiện nay được nhiều học viên ưa chuộng. Ngoài những tính năng tra từ cơ bản, app học từ vựng tiếng Trung Hanzi còn hỗ trợ người dùng tra cứu ngữ pháp, hán tự và bộ thủ bằng hình ảnh vượt trội với công nghệ OCR, tra cứu từ bằng nét vẽ tay hoặc giọng nói. Đây chính là một trong những tính năng nổi trội nhất của app học từ vựng tiếng Trung bằng từ điển Hanzi so với các ứng dụng từ điển khác. Ngoài ra phần mềm tra từ điển tiếng Trung Hanzi còn là công cụ tra cứu tiếng Hán với hơn 500 mẫu ngữ pháp kèm ví dụ giải thích chi tiết, là công cụ dịch giúp người dùng hoàn thiện kỹ năng viết và giao tiếp. Hiện tại, app học từ vựng tiếng Trung qua từ điển Hanzi có 2 phiên bản là miễn phí và trả phí. Người dùng có thể trải nghiệm nhiều tiện ích hơn với phiên bản Premium mất phí để có thể dễ dàng tra cứu tiếng Hán ngay cả khi không có internet, mọi dữ liệu đều được đồng bộ và lưu trữ trên thiết bị. Học từ vựng tiếng Trung qua từ điển Hanzi Bên cạnh những tính năng đặc biệt , Hanzi cũng có 1 vài điểm chưa làm hài lòng người dùng. Cùng chúng tôi theo dõi chi tiết ở bảng dưới đây nhé Ưu điểm Nhược điểm Phát âm giọng đọc tự nhiên chuẩn bản ngữ ở chế độ offline tìm kiếm từ vựng thông minh bằng giọng nói, hình ảnh, vẽ tay Nhận dạng chữ viết tay Chuỗi flashcard giúp bạn luyện tập và nhớ từ vựng nhanh hơn Tốc độ sử dụng nhanh Còn có quảng cáo khi sử dụng Cần nâng cấp lên bản Premium để nâng cấp nhiều tính năng Thi thoảng có lỗi phần mềm Trong những nhận xét của người dùng đã từng trải nghiệm app học từ vựng tiếng Trung qua từ điển Hanzi cũng chỉ ra rõ những ưu điểm và nhược điểm của ứng dụng này “App dùng ổn lắm ạ. Nên mới bỏ tiền mua Vip để không phiền quảng cáo nè. Vẫn mong app sẽ ngày 1 hoàn thiện hơn, do hiện tại khi tra bộ viết tay mình vẫn phải dùng 1 app khác” “tại sao mỗi lần nhập chữ để tra nó đều tự động thoát khỏi app là sao vậy ạ” “Ứng dụng rất tốt e đã giới thiệu cho rất nhiều bạn tải về sử dụng” Phần mềm tra từ điển tiếng Trung Hanzi là một trong những ứng dụng hỗ trợ người dùng học từ vựng một cách tốt nhất. Còn chần chừ gì nữa mà không trải nghiệm ngay ứng dụng thú vị này nhỉ! 6. Luyện kỹ năng nghe và nói cùng app học tiếng Trung Poro Đối tượng người học hướng tới Học viên muốn cải thiện kỹ năng nghe nói tiếng Trung Chức năng chính Học giao tiếp Phiên bản Miễn phí và có phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Poro là một trong những ứng dụng luyện nghe nói tiếng Trung trên điện thoại di động. Ứng dụng này được mệnh danh là Top 1 ứng dụng luyện giao tiếp tiếng Trung trên ứng dụng di động. Áp dụng ngôn ngữ thế giới là tiếng anh tương thích với cả hệ điều hành IOS và Android, tất cả người học có thể dễ dàng cải thiện kỹ năng nghe nói của mình vào bất cứ lúc nào và bất cứ nơi đâu. Ứng dụng học tiếng Trung Poro App học tiếng Trung Poro là ứng dụng hỗ trợ những người tự học muốn cải thiện khả năng nghe nói, khả năng giao tiếp của mình. Người dùng sẽ được luyện nghe và nói thông qua các bài hội thoại được hiện đầy đủ phiên âm, dịch nghĩa từ các tình huống thực tế với nhiều chủ đề đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Ngoài ra, học viên còn được học tiếng Trung qua các bộ truyện ngắn thú vị, tin tức hảng ngày và cả những mini game luyện tập khơi gợi sự hứng thu học tập của tất cả mọi người. Với hơn 750 nội dung bài học được kết hợp với các clip giao tiếp của người bản xứ và các chương trình luyện thi HSK, app học tiếng Trung Poro thực sự là ứng dụng luyện tập giao tiếp tiếng Trung hiệu quả cho tất cả mọi người. Học viên có thể nâng cấp ứng dụng tiếng Trung Quốc Poro bằng cách chi trả phí cho phiên bản Pro. App luyện nghe nói tiếng Trung miễn phí Poro Một vài ưu điểm và nhược điểm của ứng dụng học tiếng Trung miễn phí Poro sẽ được nêu chi tiết trong bảng dưới đây Ưu điểm Nhược điểm Phù hợp với tất cả từ những người mới bắt đầu cho đến nâng cao nhiều đoạn hội thoại từ video của người bản xứ Chủ đề học đa dang Hiện/ ẩn phiên âm, dịch nghĩa Nhiều trò chơi luyện tập vui nhộn Nhiều quảng cáo Cần nâng cấp để học nhiều tính năng hơn Nhận xét của người dùng sau khi trải nghiệm app học tiếng Trung Poro “App rất hữu dụng còn có những bài hát hay để mình có thể học nữa, mọi người nên tải về nha rất tốt cho việc bắt đầu học tiếng Trung.” “Xin hỏi, nếu nâng cấp lên bản PRO thì có tắt quảng cáo đi ko? Chứ đang học mà quảng cáo chen ngang làm mất tập Trung quá ạ. Phí nâng cấp lên bản PRO là ạ?” “MN hãy tải ứng dụng này về để học vì học nó chúng ta có tư cách nói chuyện với người Trung Quốc” Ứng dụng Poro là phần mềm giáo dục hỗ trợ người dùng học giao tiếp tiếng Trung như người bản xứ. Với tất cả những tính năng vượt trội trên, bạn hoàn toàn có thể tải Poro về điện thoại và trải nghiệm ngay hôm nay 7. Dễ dàng vượt qua kỳ thi HSK cùng ứng dụng luyện thi tiếng Trung HSK Online Đối tượng người học hướng tới Những người ôn luyện thi HSK Chức năng chính Ôn luyện thi HSK Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng PC/Mobile/Tablett Website HSK Online là ứng dụng luyện thi tiếng Trung Quốc trực tuyến thông minh hỗ trợ đắc lực cho học viên ôn luyện trước kỳ thi quốc tế. HSK là kỳ thi cấp chứng chỉ quốc tế, khảo sát trình độ tiếng Trung của tất cả các học viên được tổ chức bởi Trung tâm kiểm tra trình độ Hán ngữ. HSK bao gồm 6 cấp độ và đây là chứng chỉ bắt buộc để bạn có thể du học hoặc tới Trung Quốc làm việc. Ứng dụng ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online ra đời giúp tất cả người sử dụng có thể dễ dàng vượt qua kỳ thi chứng chỉ quốc tế dễ dàng hơn. Có hơn 10 ngôn ngữ được hỗ trợ trong phần mềm này giúp cho rất nhiều bạn học quốc tế cũng có thể ôn luyện một cách thông minh hơn. Mọi người có thể sử dụng app ôn luyện tiếng Trung HSK Online bằng máy tính hoặc điện thoại di động có sử dụng hệ điều hành IOS hoặc Android. Ứng dụng ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online Chức năng chính của app ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online là ứng dụng luyện thi chứng chỉ quốc tế, là app học tiếng Trung đầu tiên tiên phong trong việc tổng hợp và bổ sung kiến thức cho tất cả người dùng trước kỳ thi quan trọng. Các bạn hoàn toàn có thể yên tâm ôn luyện thi HSK mà không cần phải bỏ chi phí mua cuốn sách nào. Tất cả học viên sẽ được xác định chính xác trình độ tiếng Trung và HSK Online sẽ cá nhân hóa kế hoạch học tập, bổ sung kiến thức và tập Trung vào những phần mà học viên còn yếu kém. Với 6 cấp độ tương ứng với các trình độ Hán ngữ của học viên, ứng dụng ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online sẽ cung cấp các bộ đề thi gần nhất từ cơ bản đến nâng cao để mô phỏng giúp cho người dùng có thể ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức. Sau mỗi bài học, HSK Online đều giải thích ngữ pháp một cách rõ ràng, nhấn mạnh từ vựng luyện kỹ năng ghi nhớ cho học viên. App luyện thi tiếng Trung uy tín – HSK Online sẽ chỉ ra một vài ưu điểm và nhược điểm của ứng dụng luyện thi HSK Online dưới bảng sau Ưu điểm Nhược điểm Bài tập trắc nghiệm theo trình độ cá nhân, tự động bảo lưu kết quả Nhiều mẫu đề thi thử rèn luyện cho học viên Phân tích câu trả lời chi tiết Hướng dẫn viết văn cho người dùng Mất chi phí nếu muốn luyện tập nhiều hơn và nâng cao hơn Yêu cầu người dùng phải có nền tảng về tiếng Trung Cần kết nối internet để sử dụng App luyện thi tiếng Trung HSK Online được đánh giá 4,8 sao và có hơn 6,6 nghìn đánh giá trên Appstore. Cùng chúng tôi điểm qua một vài nhận xét của người dùng về HSK Online nhé “App luyện thi hsk quá tuyệt vời, rất hay , cực kì bổ ích” “Phần mềm học rất tiện ích và thuận lợi, các bài học phong phú dễ hiểu!” “Mình đánh giá rằng đây là 1 ứng dụng có hiệu quả trong việc ôn luyện Hsk. App rất chuyên nghiệp về cả nội dung, hình thức cũng như sự support nữa. Cũng rất đáng quý là app đã tạo 1 số điều kiện để thành viên được trải nghiệm các gói học trong thời gian nhất định. Tuy nhiên chỉ mong rằng app cố gắng cải thiện thêm những lỗi nhỏ và nếu được thì cũng cân nhắc điều chỉnh hơn về mức học phí. Do học phí còn cao nên hạn chế nhiều học viên chưa có điều kiện về kinh tế mặc dù họ cũng rất cần và muốn được đăng ký để học. Chi phí nếu có thể giảm hơn hoặc có thêm những chương trình hỗ trợ hoặc ưu đãi nhiều hơn nữa trong các dịp nào đó thì app thật sự sẽ giúp được thêm rất nhiều cho cộng đồng muốn học và thi HSK. Thanks!” Bằng những tính năng tuyệt vời của mình, app ôn luyện thi tiếng Trung HSK Online hiện là ứng dụng xếp thứ 99 trong bảng xếp hạng phần mềm giáo dục của Appstore. Mọi người có thể tải HSK Online về theo 2 cách sau 8. App học tiếng Trung hiệu quả trên điện thoại Mondly Đối tượng người học hướng tới Từ 4 tuổi trở lên Chức năng chính học từ vựng, học giao tiếp Phiên bản miễn phí và mất phí Thiết bị sử dụng Có thể sử dụng trên cả Mobile/Tablet Website Mondly là 1 trong những app học tiếng Trung Quốc miễn phí trên điện thoại di động được người dùng ưa chuộng. Mondly là một trong những phần mềm học ngoại ngữ nổi tiếng không chỉ là app học tiếng Trung Quốc miễn phí. Mondly còn là app học 33 ngôn ngữ miễn phí khác. Với tất cả những ai có ý định tìm hiểu nhiều ngôn ngữ khác nhau thì Mondly là 1 lựa chọn hợp lý. Hiện tại người dùng có thể tải Mondly về điện thoại của mình trên cả hệ điều hành IOS và Android. App học tiếng Trung Quốc miễn phí Mondly trên điện thoại Mondly là ứng dụng học tiếng Trung hiệu quả giúp người dùng có thể làm chủ được ngôn ngữ này dễ dàng hơn bao giờ hết. Chức năng chính của Mondly không chỉ giúp người dùng học từ vựng mà còn dạy các cấu trúc cụm từ để tạo ra 1 câu hoàn chỉnh. App học tiếng Trung Mondly tổng hợp tất cả các bài học được dạy theo phương pháp học mà chơi chơi mà học giúp người dùng cải thiện vốn từ vựng, ngữ pháp và phát âm một cách nhanh chóng. Mondly tích hợp tất cả các tính năng tốt nhất giống như 1 gia sư ngôn ngữ luôn bên cạnh bạn bất cứ lúc nào. Ngoài phiên bản miễn phí, app học từ vựng tiếng Trung Mondly còn có phiên bản có chi phí với nhiều khóa học, nội dung phong phú và chi tiết hơn cùng với những ngữ pháp nâng cao phù hợp với khả năng học của nhiều người. sẽ chỉ ra một vài ưu điểm và nhược điểm của app học tiếng Trung miễn phí Mondly ở bảng dưới đây Ưu điểm Nhược điểm Công nghệ nhận dạng giọng nói tiên tiến Học tiếng Trung giao tiếp cùng video của người bản xứ Thống kê kết quả học thành báo cáo thông minh giúp người dùng có thể theo dõi tiến độ học của mình Phiên bản miễn phí còn hạn chế nhiều tính năng Nếu muốn đẩy nhanh tiến độ học tập thì phải trả phí App học từ vựng tiếng Trung Mondly được đánh giá 4,7 sao và có hơn 2,5 nghìn đánh giá trên Appstore. Cùng chúng tôi điểm qua một vài nhận xét của người dùng về Mondly nhé “Ứng dụng hay tuy nhiên nếu k phải mua thì sẽ tốt hơn” “App rất hữu ích cho người mới bắt đầu” “Ứng dụng phát âm tốt, nhưng dạy ngữ pháp khá hạn chế” Được đánh giá là một trong những ứng dụng hỗ trợ mọi người tốt nhất trong việc học ngoại ngữ, app học tiếng Trung Mondly là lựa chọn uy tín cho nhiều người dùng. Mọi người có thể tải Mondly về theo 2 cách sau 9. Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung cùng ứng dụng Tiếng Trung giao tiếp Đối tượng người học hướng tới Những người có nhu cầu cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung Chức năng chính học giao tiếp Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng Mobile/Tablet Ứng dụng Tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày là phần mềm cải thiện kỹ năng giao tiếp được nhà cung cấp người Việt Nam Trần Quang Sơn nghiên cứu và phát triển. Tiếng Trung giao tiếp là app học tiếng Trung hiệu quả xếp thứ 148 trong bảng xếp hạng giáo dục của Apple. Ứng dụng này bao gồm các mẫu câu, đoạn hội thoại giao tiếp đơn giản của người Trung Quốc được sử dụng hàng ngày. Với ngôn ngữ hỗ trợ là tiếng anh, người dùng có thể tải app về điện thoại của mình qua 2 hệ điều hành là IOS và Android. Ứng dụng học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày App học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày là ứng dụng hỗ trợ người học tối đa các kỹ năng nghe, nói bằng các đoạn hội thoại giao tiếp nhỏ gọn, đơn giản được sử dụng hàng ngày. Ứng dụng bao gồm rất nhiều các chủ đề khác nhau gần gũi trong cuộc sống, mỗi mầu câu đều được phiên âm, dịch nghĩa và hướng dẫn phát âm theo người bản xứ. App học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày có những đặc điểm nổi bật như người dùng có thể sử dụng ngay khi không có mạng internet, hỗ trợ chức năng viết câu hoàn chỉnh theo gợi ý và phân loại các mẫu câu theo chủ đề phù hợp với hoàn cảnh. Một số ưu điểm và nhược điểm của app học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày Ưu điểm Nhược điểm Trình bày rõ ràng, đẹp mắt Hỗ trợ âm thanh cho từng câu thoại Học không cần internet Có những bài trắc nghiệm hỗ trợ việc học từ mới hiệu quả Có nhiều quảng cáo Hướng dẫn đọc còn hơi nhanh khiến người đọc không theo kịp Chỉ hỗ trợ giao tiếp với các câu hội thoại hàng ngày Nhận xét của người dùng sau khi trải nghiệm ứng dụng học tiếng Trung mỗi ngày “Tốt nhưng chưa đầy đủ cho lắm, phải là một cái app thực thụ để mọi người vừa học giao tiếp, vừa biết chữ nghĩa. Rất mong nhà sản xuất khắc phục sớm những lỗi bên trên! Cảm ơn! “ “Ứng dụng rất hay. Nhưng đọc nhanh quá nghe ko có rõ. Ad fix lại đọc chậm chậm là ok” “Rất hữu ích, chia nhiều chủ đề rất hay và thông dụng.” Các bạn có thể đăng ký cài đặt ứng dụng học tiếng Trung mỗi ngày để học các mẫu câu tiếng Trung thông dụng trên điện thoại của mình thông qua 2 cách sau Đối tượng người học hướng tới Những người có nhu cầu cải thiện khả năng từ vựng, giao tiếp, ngữ pháp Chức năng chính học từ vựng, giao tiếp, ngữ pháp Phiên bản Miễn phí và có bản trả phí Thiết bị sử dụng Mobile/Tablet Ứng dụng học tiếng Trung Quốc Bucha được nghiên cứu và phát triển bởi tác giả người Việt Nam. Đây là ứng dụng kết hợp giữa việc học ngoại ngữ thông qua những trò chơi vui nhộn học mà chơi-chơi mà học Bucha là app học trên máy tính và điện thoại dành cho những người có nhu cầu cải thiện khả năng từ vựng, giao tiếp và ngữ pháp của mình. Bucha được áp dụng ngôn ngữ tiếng anh cho phần mềm, là phần mềm ứng dụng học tập hiệu quả mà học viên có thể sử dụng bất cứ lúc nào và bất cứ nơi đâu. Mọi người có thể dễ dàng tải app học tiếng Trung Bucha về trên điện thoại của mình thông qua cửa hàng Appstore hoặc CH Play. App học tiếng Trung trên máy tính và điện thoại Bucha Không chỉ hỗ trợ học tiếng Trung, Bucha còn là một trong những phần mềm tiêu biểu hỗ trợ ngôn ngữ tiếng anh và tiếng Nhật. Chức năng chính của app học tiếng Trung Quốc Bucha là nâng cao khả năng học và ghi nhớ từ mới, ngữ pháp và khả năng giao tiếp dành cho học viên. Bucha cũng áp dụng phương pháp sử dụng những trò chơi vui nhộn học mà chơi- chơi mà học để vượt qua những câu hỏi về từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung. Các bạn sẽ được tham gia vào các trò chơi được lồng ghép với các mẫu câu giao tiếp được chia thành các chủ đề, những câu hỏi từ vựng, ngữ pháp vừa giúp bản thân có thể nâng cao kiến thức lại được luyện nghe và phát âm chuẩn hàng ngày. Đây cũng là giáo trình tiếng Trung tốt nhất trên điện thoại di động và được cập nhật liên tục. Với hơn 1200 mẫu câu giao tiếp thông dụng theo chủ đề và bộ sưu tập các câu thành ngữ Trung việt đồ sộ, ứng dụng học ngoại ngữ Bucha là game học tiếng Trung tốt nhất với phương pháp vô cùng hiệu quả Vậy ứng dụng học tiếng Trung Bucha có thật sự tốt không? Hãy cùng chúng tôi chỉ ra 1 vài điểm nổi bật qua bảng sau nhé Ưu điểm Nhược điểm Cập nhật nhiều mẫu câu tiếng Trung hàng ngày, nhiều thành ngữ với hình ảnh minh họa sinh động, dễ nhớ giải thích rõ ràng thông tin, dịch nghĩa, phát âm Nhiều trò chơi luyện tập nâng cao khả năng học từ vựng, ngữ pháp Nhắc nhở học từ vựng thông minh mỗi ngày Sử dụng offline không cần internet Nhiều quảng cáo Phiên bản miễn phí còn hạn chế về nội dung Một vài nhận xét của người dùng về app học tiếng Trung Bucha “Ứng dụng khá tốt tuy nhiên có quá nhiều quảng cáo làm phiền” “Quá hay, đây là ứng dụng giúp tôi cải thiện được tiếng Trung rất nhiều” Người dùng có thể tham khảo và tải ngay app học tiếng Trung Bucha về điện thoại theo 2 cách sau Trên đây, Camnanggiaoduc đã giới thiệu với bạn đọc 10 app học tiếng Trung hiệu quả tại nhà không thể bỏ qua. Mong rằng tất cả người học có thể cải thiện được ngoại ngữ này khi sử dụng các app học tiếng Trung trực tuyến. Chúc các bạn thành công nhé!
– của các đài phát thanh trên khắp thế giới. Chúng tôi cung cấp cho bạn một danh sách lớn của các đài phát thanh trên thế giới ở các nước gần xa ở nước ngoài. Phổ biến hầu hết các trạm FM và các đài phát thanh internet của các thể loại khác nhau được thu thập trong các thư mục trực tuyến của các đài phát thanh âm nhạc, jazz, blues, hài hước, retro, rock, cổ điển, thông tin, giải trí, đài phát thanh cho trẻ em, và cũng như nhiều thể loại khác phổ biến và phong cách. Dịch vụ của chúng tôi được cập nhật thường xuyên với các đài phát thanh mới. Nghe các đài radio thông qua Internet.
Bài viết hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về điện thoại di động các linh kiện, phụ kiện được dịch qua tiếng Trung là gì ? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé ! Điện thoại tiếng Trung电话 diànhuà Điện thoại di động 移动电源 Yídòng diànyuán Phụ kiện điện thoại tiếng Trung là 手机配件. / Shǒujī pèijiàn/ Sim điện thoại 电话卡 /Diànhuàkǎ/ Ốp điện thoại, Ốp lưng 手机套 /Shǒujī tào/ Thẻ điện thoại: 充值卡 /Chōngzhí kǎ/ Cào :刮开 /guā kāi / Bộ sạc:充电器 /Chōngdiàn qì/ Dây sạc:充电线 /Chōngdiàn xiàn/ Sạc dự phòng điện thoại: 备用手机充电器 /Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/ Miếng dán màn hình, kính cường lực: 手机保护膜 /Shǒujī bǎohù mó/ Tai nghe 耳机 /Ěrjī/ Thẻ nhớ 内存卡 /Nèicún kǎ/ Linh kiện điện thoại tiếng Trung Linh kiện điện thoại tiếng Trung là 手机组件 /Shǒujī zǔjiàn/ Bàn phím điện thoại: 拨号盘 /bōhào pán/ Pin điện thoại 电池 /Diànchí/ Màn hình 屏幕 /Píngmù/ Camera, Máy ảnh số 相机 /xiàngjī/ Vỏ điện thoại 手机壳。/Shǒujī ké/ Cáp điện: 漆皮电缆 /Qīpí diànlǎn/ đầu lọc thẻ 读卡器 /Dú kǎ qì/ Camera điện thoại tiếng Trung Video camera 录影机 Lens ống kính 镜片 Jìngpiàn Flash đèn nháy 闪光灯 Shǎnguāng Speaker Yángshēngqì 扬声器 Các từ vựng khác liên quan đến điện thoại di động Mạng:网络:/Wǎngluò/ Cột sóng: 波柱:/Bō zhù/ Cài đặt: 设置:/Shèzhì/ Danh bạ:电话簿:/Diànhuà bù/ Tin nhắn:信息:/Xìnxī/ Đồng hồ: 时钟:/Shízhōng/ Ứng dụng: 应用:/Yìngyòng/ Bộ nhớ trong, RAM:内存 :/Nèicún/ Điện thoại 3G, 4G, 5G: 手机 三基,四基,五基。 USB U 盘 /U Pán/ 1. 3G: 三基 / Sān jī 2. Bàn phím 拨号盘 /bōhào pán/ 3. Bluetooth 蓝牙 / Lányá/ 4. CDMA Code Division Multiple Access 码多分址 /mǎ duōfēn zhǐ/ 5. Cước phí 费用 / fèiyòng / 6. Đường dây bận 占线 /zhànxiàn/ 7. Gọi không được 打不通 /dǎ bùtōng/ 8. GPRS dịch vụ vô tuyến tổng hợp General Packet Radio Service / 通用分组无线业务/ tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù/ 9. GPS Hệ thống định vị toàn cầu Global Positioning System 全球定位系统 / quánqiú dìngwèi xìtǒng/ 10. GSM Global System For Mobile Communications 全球移动通信系统 / quánqiú yídòng tōngxìn xìtǒng/ 11. LCD: Liquid Crystal Display 液晶显示 / yèjīng xiǎnshì/ 12. MMS / 多媒体信息/ duōméitǐ xìnxī 13. Nơi nhận điện thoại 受话地 /shòu huà de/ 14. Người gọi 发话人 /fāhuà rén/ 15. Pre-paid Phone Card / 储值卡 / Chú zhí kǎ 16. Phím nút gọi lại 重拨键 chóng bō jiàn 17. Roaming chuyển vùng quốc tế / 漫游 / Mànyóu 18. Set-point điểm đặt / 选点 hoặc 给定值/ Xuǎn diǎn hoặc Gěi dìng zhí 19. SMS / 短信 / duǎnxìn 20. Số điện thoại 电话号码 diànhuà hàomǎ 21. Tài khoản gốc / 帐号/ zhànghào 22. Tài khoản khuyến mãi / 优惠帐号 / yōuhuì zhànghào 23. Thuê bao trả sau / 后付费/ hòu fù fèi 24. Thuê bao trả trước / 预付费 / Yùfùfèi 25. Viễn thông /通信 hoặc 通讯 / Tōngxìn hoặc Tōngxùn 26. WAP Wireless Application Protocol / 无线应用协议(即使手机具有上网功能)/ wúxiàn yìngyòng xiéyì jíshǐ shǒujī jùyǒu shàngwǎng gōngnéng 27. Wi-Fi:无线 wúxiàn 28. WLANs: Wireless Local Area Networks / 无线局域网 / wúxiàn júyùwǎng Tên các hãng điện thoại 1. Iphone: 苹果手机 /Píngguǒ shǒujī/ 2. Samsung: 三星 /sānxīng/ 3. Lenovo :联想 /liánxiǎng/ 4 Motorola: 摩托罗拉 / mótuōluōlā/ 5. Nokia :诺基亚 / nuòjīyà/ 6. Siemens: 西门子 /xīménzi/ 7. Sony Ericsson: 索尼爱立信 /suǒní àilìxìn/ Tên các hãng điện thoại nổi tiếng Trung Quốc Oppo 欧珀 /Ōu pò/ Huawei 华为 /Huáwèi/ Xiaomi 小米 /Xiǎomĭ/ LeNovo 联想 /Liánxiǎng/ Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại khác 1 Điện thoại nội hạt 市内电话 shì nèi diànhuà 2 Điện thoại công cộng 公用电话 gōngyòng diànhuà 3 Bốt điện thoại công cộng 公用电话亭 gōngyòng diànhuàtíng 4 Điện thoại riêng 私人电话 sīrén diànhuà 5 Điện thoại tự động 自动电话 zìdòng diànhuà 6 Điện thoại di động 移动电话 yídòng diànhuà 7 Điện thoại vô tuyến 无线电话 wúxiàn diànhuà 8 Điện thoại truyền hình 电视电话 diànshì diànhuà 9 Điện thoại có hình ảnh 可视电话 kě shì diànhuà 10 Máy bộ đàm 步话机 bù huàjī 11 Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ 对讲电话 duì jiǎng diànhuà 12 Điện thoại đường dài 长途电话 chángtú diànhuà 13 Điện thoại quốc tế 国际电话 guójì diànhuà 14 Điện thoại ghi âm 录音电话 lùyīn diànhuà 15 Máy thu phát 录放话机 lùfàng huàjī 16 Điện thoại nhắn tin 传呼电话 chuánhū diànhuà 17 Điện thoại nghe trộm 窃听电话 qiètīng diànhuà 18 Điện thoại treo tường 墙式电话 qiáng shì diànhuà 19 Điện thoại để bàn 桌用电话 zhuō yòng diànhuà 20 Điện thoại chuyên dụng 转用电话 zhuǎn yòng diànhuà 21 Điện thoại khẩn cấp 紧急电话 jǐnjídiànhuà 22 Điện thoại fax 电话传真 diànhuà chuánzhēn 23 Hội nghị điện thoại hội nghị qua điện thoại 电话会议 diànhuà huìyì 24 Hội nghị điện tín hội nghị qua điện tín 电信会义 diànxìn huì yì 25 Tổng đài điện thoại máy chủ 电话总机 diànhuà zǒngjī 26 Tổng đài điện thoại 电话交换机 diànhuà jiāohuànjī 27 Gọi thẳng trực tiếp 直播 zhíbò 28 Tổng đài điện thoại tự động 自动交换机 zìdòng jiāohuànjī 29 Máy phụ 分机 fēnjī 30 Người nhận điện thoại 接线员 jiēxiànyuán 31 Số điện thoại 电话号码 diànhuà hàomǎ 32 Trung tâm điện thoại 电话局 diànhuà jú 33 Sổ ghi nội dung điện thoại 电话记录本 diànhuà jìlù běn 34 Tai nghe điện thoại 电话耳机 diànhuà ěrjī 35 Máy điện thoại 电话机 diànhuà jī 36 Chuông điện thoại 电话铃 diànhuà líng 37 Ống nghe 电话话筒 diànhuà huàtǒng 38 Bàn phím 拨号盘 bōhào pán 39 Bấm số theo mạch xung 脉冲拨号 màichōng bōhào 40 Mã hóa theo mạch xung 脉冲编码 màichōng biānmǎ 41 Máy chỉ thị âm tần 音频指示器 yīnpín zhǐshì qì 42 Tiếng ấn số 拨号声 bōhào shēng 43 Phím câm không để âm thanh phát ra 哑音键 yǎ yīn jiàn 44 Phím nút gọi lại 重拨键 chóng bō jiàn 45 Phím điều chỉnh chuông điện thoại 鸣铃器控制键 míng líng qì kòngzhì jiàn 46 Cáp điện 电缆 diànlǎn 47 Dây điện 电线 diànxiàn 48 Người gọi 发话人 fāhuà rén 49 Nơi nhận điện thoại 受话地 shòu huà de 50 Gọi điện thoại 打电话 dǎ diànhuà 51 Nhận điện thoại 接电话 jiē diànhuà 52 Đang gọi điện thoại 在打电话 zài dǎ diànhuà 53 Ấn số 拨号 bōhào 54 Ấn nhầm số 拨错号 bō cuò hào 55 Xin đừng gác máy 别挂 bié guà 56 Gác máy điện thoại 挂断 guà duàn 57 Tín hiệu báo máy bận 忙音 mángyīn 58 Đường dây rỗi không có người gọi 空线 kōng xiàn 59 Nghe không rõ 听不清 tīng bù qīng 60 Gọi không được 打不通 dǎ bùtōng 61 Đường dây bận 占线 zhànxiàn 62 Không có người nhận 没人接 méi rén jiē 63 Ghi lại lời nói 留言 liúyán 64 Nối dây 接线 jiēxiàn 65 Ngắt dây 拆线 chāi xiàn 66 Di chuyển dây 移线 yí xiàn 67 Đổi dây 换线 huàn xiàn 68 Sản phẩm kỹ thuật số 数码产品 shùmǎ chǎnpǐn 69 USB U盘 U pán 70 BenQ 明基 míngjī 71 Bluetooth 蓝牙技术 lányá jìshù 72 Bộ đàm 对讲机 duìjiǎngjī 73 Bo mạch chủ 主板 zhǔbǎn 74 Bộ nhớ trong, RAM 内存 nèicún 75 Bộ phát wifi 中继器 zhōng jì qì 76 Các thiết bị mạng khác 其他网络设备 qítā wǎngluò shèbèi 77 Cáp quang 光纤设备 guāngxiān shèbèi 78 Card hình màn hình 显卡 xiǎnkǎ 79 Chuột quang 光电鼠标 guāngdiàn shǔbiāo 80 CPU 笔记本 bǐjìběn 81 Đĩa cứng, máy nghe nhạc 硬盘、网络播放器 yìngpán, wǎngluò bòfàng qì 82 Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế roaming 漫游 mànyóu 83 Điện thoại 3G 3G手机 3G shǒujī 84 Điện thoại cố định 固定电话 gùdìng diànhuà 85 Điện thoại di động 手机 shǒujī 86 Điện thoại di động dạng thanh 直板手机 zhíbǎn shǒujī 87 Điện thoại di động nắp bật 翻版手机 fānbǎn shǒujī 88 Điện thoại di động nắp trượt 滑盖手机 huá gài shǒujī 89 Điện thoại di động trong nước sản xuất 国产手机 guóchǎn shǒujī 90 Điện thoại Iphone 苹果手机 píngguǒ shǒujī 91 Điện thoại thông minh 智能手机 zhìnéng shǒujī 92 Đồ dùng máy tính 电脑相关用品 diànnǎo xiāngguān yòngpǐn 93 Giao thức ứng dụng không dây 无线应用协议 wúxiàn yìngyòng xiéyì 94 GPRS dịch vụ vô tuyến tổng hợp 通用分组无线业务 tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù 95 Hệ thống định vị toàn cầu GPS 全球定位系统 quánqiú dìngwèi xìtǒng 96 Khung ảnh kỹ thuật số 数码相框 shùmǎ xiàng kuāng 97 Lenovo 联想 liánxiǎng 98 Lưu trữ mạng 网络存储 wǎngluò cúnchú 99 Màn hình CRT CRT显示器 CRT xiǎnshìqì 100 Màn hình LCD 液晶显示器 yèjīng xiǎnshìqì 101 Mạng không dây 无线网络 wúxiàn wǎngluò 102 Mạng Kỹ thuật 网络工程 wǎngluò 103 Máy ảnh kỹ thuật số 数码摄像头 shùmǎ shèxiàngtóu 104 Máy ảnh số 数码相机 shùmǎ xiàngjī 105 Máy chơi điện tử đĩa cầm tay 便携式DVD游戏机 biànxiéshì DVD yóuxì jī 106 Máy nhắn tin 小灵通 xiǎo língtōng 107 Máy quay video 摄像机 shèxiàngjī 108 Máy tính bảng 平板电脑 píngbǎn diànnǎo 109 Máy tính xách tay 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo 110 Máy tính xách tay và phụ kiện 笔记本电脑及配件 bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn 111 MMS dịch vụ tin nhắn đa phương tiện 多媒体信息服务 duōméitǐ xìnxī fúwù 112 Modem 网络交换机 wǎngluò jiāohuànjī 113 Motorola 摩托罗拉 mótuōluōlā 114 Netbook 上网本 shàngwǎngběn 115 Nokia 诺基亚 nuòjīyà 116 Ổ cứng 硬盘 yìngpán 117 Ổ cứng cố định 固态硬盘 gùtài yìngpán 118 Ổ cứng di động 移动硬盘 yídòng yìngpán 119 Ổ cứng laptop 笔记本硬盘 bǐjìběn yìngpán 120 Phụ kiện điện thoại di động 手机配件 shǒujī pèijiàn 121 Phụ kiện máy tính 电脑配件 diànnǎo pèijiàn 122 Pin laptop 笔记本电池 bǐjìběn diànchí 123 RAM laptop 笔记本内存 bǐjìběn nèicún 124 Samsung 三星 sānxīng 125 Siemens 西门子 xīménzi 126 SMS dịch vụ tin nhắn ngắn 短信服务 duǎnxìn fúwù 127 Sony Ericsson 索尼爱立信 suǒní àilìxìn 128 Thẻ điện thoại 电话卡 diànhuàkǎ 129 Thiết bị kiểm tra mạng 网络测试设备 wǎngluò cèshì shèbèi 130 Thiết bị mạng 网络设备 wǎngluò shèbèi 131 Tường lửa 防火墙 fánghuǒ qiáng 132 Wifi 无线保真 wúxiàn bǎo zhēn ⇒ Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về Máy tính Từ vựng tiếng Trung chủ đề Web-internet Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
nghe điện thoại tiếng trung